3. Bảng chi tiết thông số kỹ thuật
Đặc điểm kỹ thuật
|
Thông số thiết kế móng cột
|
|||||||
Ký hiệu
|
H
(m)
|
t
(mm)
|
D1
(mm)
|
D2
(mm)
|
Lực đầu cột
(N)
|
Lực nén
(KN)
|
Lực cắt
(KN)
|
Momen uốn
(KN-m)
|
BG 14-121
|
14
|
4.0
|
129
|
269
|
1500
|
3.31
|
1.94
|
42.8
|
BG 14-133
|
14
|
4.0
|
141
|
281
|
1700
|
3.51
|
5.35
|
47.09
|
BG 14-157
|
14
|
4.0
|
165
|
305
|
2100
|
3.91
|
6.17
|
55.65
|
Chú thích:
t : Chiều dày thân cột
Mô tả sản phẩm
– Thân cột dưới 12m được chế tạo liền
– Cột được mạ nhúng kẽm nóng, phù hợp tiêu chuẩn BS 729, ASTM A 123. Chiều dày lớp mạ tối thiểu trên 1 mặt là 65µm (450Gr/m2) đối với thép tấm có chiều dày từ 3 – 5mm.
– Thân cột thép là ống thép côn liên tục, không cho phép có mối hàn nối ngang thân. Mặt cắt ngang của ống bao gồm nhiều loại theo yêu cầu …
– Tất cả các mối hàn được đảm bảo theo tiêu chuẩn.
– Trên thân cột có hốc cửa cột thao tác đấu nối dây với thiết kế tấm bảng đáy hàn bên trong để lắp hộp đấu nối và dây tiếp địa. Cửa cột được thiết kế theo kiểu tháo rời hoặc lắp liền có khoá an toàn chống mất cắp.